Chương trình bàn tính Soroban

  • Học phí: Từ 81.250 đồng/buổi học

1. Nội dung
Chương trình đào tạo: nội dung chương trình gồm 02 học phần chính:
- Finger Arithmetic (Số học trên ngón tay): Học phần này dành cho học sinh mầm non 5 tuổi và học sinh chuẩn bị vào lớp 1. Học phần này gồm 32 buổi học, thời gian học linh hoạt từ 2-4 buổi/ tuần. Kết thúc học phần này, bên cạnh việc phát triển các khả năng tư duy não bộ, học sinh có thể tính toán được các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 100 trên 10 ngón tay.
- Basic (Chương trình cơ bản): có 3 cấp độ gồm: level 1, level 2. Học phần này dạy trẻ trên bàn tính, từ đó giúp trẻ phát triển khả năng hình hình tưởng tượng với bàn tính ảo ở bán cầu não phải. Kết thúc học phần này, bên cạnh việc phát triển các khả năng tư duy não bộ, học sinh có thể tính nhẩm nhanh các phép tính cộng trừ 2 số nhiều hàng, nhân 1 số và chia 1 số.
2. Thời gian
- Học phần Fienger Arithmetic: gồm 32 buổi học, mỗi buổi học 1,5 giờ. Lịch học: 2-4 buổi/tuần vào thời gian hè, 1-2 buổi/tuần vào thời gian trong năm học (linh hoạt theo sắp xếp của trung tâm). Học sinh được phân lớp theo độ tuổi và trình độ để đảm bảo hiệu quả học tập.
- Học phần Basic: Level 1 gồm 32 buổi học, mỗi buổi học 2 giờ. Lịch học: 2-4 buổi/tuần vào thời gian hè, 1-2 buổi/tuần vào thời gian trong năm học (linh hoạt theo sắp xếp của trung tâm). Level 2: gồm 15 buổi học, mỗi buổi học 2 giờ. Lịch học: 1-2 buổi/tuần.
3. Địa điểm
Trụ sở chính đặt tại số nhà 73b, tổ dân phố 4, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
Cơ sở 2 đặt tại số nhà 01, Tổ dân phố 10b, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
4. Tài liệu, mức thu học phí
- Tài liệu học tập: Giáo trình Soroban biên soạn nội bộ riêng theo cấp độ
- Học cụ bắt buộc: Bàn tính Soroban chuẩn Nhật Bản.
- Học phí khóa học Finger Arithmetic, Level 1 (32 buổi/Khóa): 2.600.000 VNĐ/học sinh (Tương đương 81.250VNĐ/buổi).
- Học phí khóa học Level 2: 1.300.000 VNĐ/Khóa.
- Chi phí học cụ:
+ Bàn tính Soroban: 40.000 VNĐ (mua một lần dùng lâu dài).
+ Giáo trình in màu lưu hành nội bộ: 50.000÷80.000 VNĐ/bộ (tùy cấp độ).
5. Chương trình học dự kiến

5.1. CHƯƠNG TRÌNH FINGER ARITHMETIC
BUỔI NỘI DUNG BUỔI NỘI DUNG
1 Nhận biết số từ 1→9.
Dạy WF +1→+5.
17 Ôn tập BF -8; -7.
Dạy BF – 6; - 5.
2 Dạy WF -1→ -5. 18 Ôn tập BF -6; -5.
Học BF – 4
3 Ôn tập WF ± 1→ 5.
Dạy WF ± 6→ ± 9.
Giới thiệu 10→ 90.
19 Ôn tập BF - 9→ - 4.
Học BF-3
4 Ôn tập nhận biết số.
Ôn tập ± 1 → ± 9.
20 Ôn tập BF-3
Dạy BF -2,-1
5 Dạy số Mix
Giới thiệu nhìn tính WF ±1→±5.( trang 12)
21 Ôn tập BF -3,-2, -1.
Ôn tập BF-
6 Dạy WF ± 10→ ± 50; Mix. 22 Ôn tập FB +4
Học FB +3
7 Ôn tập: WF Mix  ±1→ ±50
Dạy WF ± 6→ ± 9.
23 Ôn tập FB +3.
Dạy FB +2, +1.
8 Ôn tập WF ±6→ ±9.
Dạy WF ±60→ ±90; Mix.
24 Ôn tập FB +3, +2, +1.
Ôn tập FB +
9 Ôn tập WF ±60→ ±90.
Học BF +9.
25 Ôn tập FB +
Dạy FB -4.
10 Ôn tập BF +9.
Dạy BF +8; +7
26 Ôn tập FB -4.
Học BF -3
11 Ôn tập BF +8; +7.
Dạy BF +6; +5.
27 Ôn tập FB -3.
Dạy BF -2, -1.
12 Ôn tập BF +6, +5
Học BF + 4.
28 Ôn tập FB -3, -2, -1.
Ôn tập FB -
13 Ôn tập nghe tính BF + 4.
Học BF + 3.
29 Ôn tập FB
Học Cut +9, +8
14 Ôn tập nghe tính BF +3.
Dạy BF +2; +1.
30 Ôn tập nghe tính Cut +9, +8
Học Cut +7, +6
15 Ôn tập BF +.
Học BF - 9
31 Ôn tập nghe tính Cut +7, +6
Dạy Cut -9, -8
16 Ôn tập BF -9.
Dạy BF – 8; - 7.
32 Ôn tập Cut -9,8.
Ôn tập Cut -7,6

5.2. CHƯƠNG TRÌNH BASIC
- LEVEL 1
BUỔI NỘI DUNG BUỔI NỘI DUNG
1 Nhận biết số từ 1→9.
Dạy WF +1→+5.
17 Ôn tập BF -8; -7.
Dạy BF – 6; - 5.
2 Dạy WF -1→ -5. 18 Ôn tập BF -6; -5.
Học BF – 4
3 Ôn tập WF ± 1→ 5.
Dạy WF ± 6→ ± 9.
Giới thiệu 10→ 90.
19 Ôn tập BF - 9→ - 4.
Học BF-3
4 Ôn tập nhận biết số.
Ôn tập ± 1 → ± 9.
20 Ôn tập BF-3
Dạy BF -2,-1
5 Dạy số Mix
Giới thiệu nhìn tính WF ±1→±5.( trang 12)
21 Ôn tập BF -3,-2, -1.
Ôn tập BF-
6 Dạy WF ± 10→ ± 50; Mix. 22 Ôn tập FB +4
Học FB +3
7 Ôn tập: WF Mix  ±1→ ±50
Dạy WF ± 6→ ± 9.
23 Ôn tập FB +3.
Dạy FB +2, +1.
8 Ôn tập WF ±6→ ±9.
Dạy WF ±60→ ±90; Mix.
24 Ôn tập FB +3, +2, +1.
Ôn tập FB +
9 Ôn tập WF ±60→ ±90.
Học BF +9.
25 Ôn tập FB +
Dạy FB -4.
10 Ôn tập BF +9.
Dạy BF +8; +7
26 Ôn tập FB -4.
Học BF -3
11 Ôn tập BF +8; +7.
Dạy BF +6; +5.
27 Ôn tập FB -3.
Dạy BF -2, -1.
12 Ôn tập BF +6, +5
Học BF + 4.
28 Ôn tập FB -3, -2, -1.
Ôn tập FB -
13 Ôn tập nghe tính BF + 4.
Học BF + 3.
29 Ôn tập FB
Học Cut +9, +8
14 Ôn tập nghe tính BF +3.
Dạy BF +2; +1.
30 Ôn tập nghe tính Cut +9, +8
Học Cut +7, +6
15 Ôn tập BF +.
Học BF - 9
31 Ôn tập nghe tính Cut +7, +6
Dạy Cut -9, -8
16 Ôn tập BF -9.
Dạy BF – 8; - 7.
32 Ôn tập Cut -9,8.
Ôn tập Cut -7,6
        
- LEVEL 2
BUỔI NỘI DUNG BUỔI NỘI DUNG
1 Giới thiệu, làm quen
Ôn tập: FB + 4 → + 1 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Mở rộng: chủ đề + 50
9 Ôn: chủ đề +/- 50
2 Ôn tập: FB - 4 → - 1 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Mở rộng: chủ đề - 50
10 Ôn: chủ đề +/- 100
3 Ôn tập: Cut +9 → +6 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Ôn: chủ đề + 50
11 Ôn: chủ đề +/- 50; 100
4 Ôn tập: Cut -9 → -6 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Ôn: chủ đề - 50
12 Mental WF
Dạy Paper card
5 Ôn tập: BF  +9 → +6 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Mở rộng: chủ đề +100
13 Mental WF
Dạy Paper card
6 Ôn tập: BF  +4 → +1 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Ôn: chủ đề + 100
14 Mental WF
Dạy Paper card
7 Ôn tập: BF  -9 → -5 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Mở rộng: chủ đề -100
15 Mental WF
Dạy Paper card
8 Ôn tập: BF  -4 → -1 (1 – 2D/4R, 2D/2R)
Ôn: chủ đề - 100

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây