Unit 9: Cities of the world - Pronounciation
2022-06-17T18:19:52-04:00
2022-06-17T18:19:52-04:00
http://dienbienphu.edu.vn/index.php/english-6/unit-9-cities-of-the-world/unit-9-cities-of-the-world-pronounciation-25.html
/themes/default/images/no_image.gif
Trường THCS Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ
http://dienbienphu.edu.vn/uploads/logo-trac-nghiem_1.jpg
Thứ sáu - 17/06/2022 18:18
1. Âm /əʊ/
1.1. “o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Examples |
Transcription |
Meaning |
go |
/gəʊ/ |
đi |
no |
/nəʊ/ |
không |
1.2. “oa” được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
coat |
/kəʊt/ |
áo choàng |
road |
/rəʊd/ |
con đường |
1.3. “ou” có thể được phát âm là /əʊ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
soul |
/səʊl/ |
tâm hồn |
dough |
/dəʊ/ |
bột nhão |
1.3. “ow” được phát âm là /əʊ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
know |
/nəʊ/ |
biết |
slow |
/sləʊ/ |
chậm |
2. Âm /aʊ/
2.1. “ou” được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “aʊ” với một hay hai phụ âm.
Examples |
Transcription |
Meaning |
found |
/faʊnd/ |
tìm thấy (quá khứ của find) |
cloud |
/klaʊd |
đám mây |
2.2. “ow” được phát âm là /aʊ/.
Examples |
Transcription |
Meaning |
tower |
/taʊə(r)/ |
khăn mặt |
power |
/paʊə(r)/ |
sức mạnh, quyền lực |