Unit 9: Cities of the world - Pronounciation

Thứ sáu - 17/06/2022 18:18
/əʊ/ /aʊ/
show town
1. Âm /əʊ/

1.1. “o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Examples Transcription Meaning
go /gəʊ/ đi
no /nəʊ/ không

1.2. “oa” được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Examples Transcription Meaning
coat /kəʊt/ áo choàng
road /rəʊd/ con đường

1.3. “ou” có thể được phát âm là /əʊ/
Examples Transcription Meaning
soul /səʊl/ tâm hồn
dough /dəʊ/ bột nhão

1.3. “ow” được phát âm là /əʊ/
Examples Transcription Meaning
know /nəʊ/ biết
slow /sləʊ/ chậm

2. Âm /aʊ/

2.1. “ou” được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “aʊ” với một hay hai phụ âm.
Examples Transcription Meaning
found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find)
cloud /klaʊd đám mây

2.2. “ow” được phát âm là /aʊ/.
Examples Transcription Meaning
tower /taʊə(r)/ khăn mặt
power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi