Unit 9: Cities of the world - Grammar
2022-06-17T18:22:32-04:00
2022-06-17T18:22:32-04:00
http://dienbienphu.edu.vn/index.php/english-6/unit-9-cities-of-the-world/unit-9-cities-of-the-world-grammar-27.html
/themes/default/images/no_image.gif
Trường THCS Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ
http://dienbienphu.edu.vn/uploads/logo-trac-nghiem_1.jpg
Thứ sáu - 17/06/2022 18:21
- Tính từ sở hữu (Possessive adjective)
Tính từ sở hữu thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật với danh từ đi sau nó. Tính từ sở hữu tùy thuộc chủ sở hữu.
Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau:
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
I |
My |
You |
Your |
He |
His |
She |
Her |
It |
Its |
We |
Our |
They |
Their |
Các tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo.
Ví dụ: My mother (Mẹ của tôi), his work (công việc của anh ta), our office (cơ quan của chúng tôi), your good friend (người bạn tốt của bạn)
Ví dụ:
- He sees his grandmother: Anh ấy thăm bà.
- He sees his grandparents: Anh ấy thăm ông bà.
- Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)
Đại từ sở hữu là từ chỉ sự sở hữu của người hoặc vật với người hoặc một sự vật khác. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho tính từ sở hữu theo sau để tránh lặp lại. (Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ).
Eg: This is my pen and that isyours. (yours = your pen)
Her shirt is new, and mine is old. (mine = my shirt)
Tim is a friend ofmine.
Bảng liệt kê đại từ nhân xưng chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Đại từ nhân xưng chủ ngữ |
Tính từ sở hữu |
Đại từ sở hữu |
Nghĩa |
I |
my |
mine |
của tôi |
you |
your |
yours |
của bạn/các bạn |
we |
our |
ours |
của chúng tôi |
they |
their |
theirs |
của họ |
he |
his |
his |
của anh ấy |
she |
her |
hers |
của cô ấy |
it |
its |
its |
của nó |