Unit 8: Sports and games - Pronounciation

Thứ sáu - 17/06/2022 18:13
/e/ /æ/
ready black
1. Âm /e/
1.1. “a” được phát âm là /e/
Examples Transcription Meaning
many /meni/ nhiều
anyone /eniwʌn / bất kỳ ai
1.2. “e” phát âm là /e/ khi nó nằm trong những từ một âm tiết có tận cùng là một hay nhiều phụ âm (trừ “r”)- ead, air, are
Examples Transcription Meaning
get /get/ có, trở nên
bread /bred/ bánh mì
1.3. “ea” được phát âm là /e/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Meaning
heavy /hevi/ nặng
breakfast /'brekfǝst/ bữa sáng
2. Âm /æ/
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
2.1. Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Examples Transcription Meaning
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
2.2. Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Examples Transcription Meaning
candle /ˈkændl/ cây nến
captain /ˈkæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi