Unit 8: Sports and games - Pronounciation
2022-06-17T18:14:01-04:00
2022-06-17T18:14:01-04:00
http://dienbienphu.edu.vn/index.php/english-6/unit-8-sports-and-games/unit-8-sports-and-games-pronounciation-22.html
/themes/default/images/no_image.gif
Trường THCS Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ
http://dienbienphu.edu.vn/uploads/logo-trac-nghiem_1.jpg
Thứ sáu - 17/06/2022 18:13
1. Âm /e/
1.1. “a” được phát âm là /e/
Examples |
Transcription |
Meaning |
many |
/meni/ |
nhiều |
anyone |
/eniwʌn / |
bất kỳ ai |
1.2. “e” phát âm là /e/ khi nó nằm trong những từ một âm tiết có tận cùng là một hay nhiều phụ âm (trừ “r”)- ead, air, are
Examples |
Transcription |
Meaning |
get |
/get/ |
có, trở nên |
bread |
/bred/ |
bánh mì |
1.3. “ea” được phát âm là /e/ trong một số trường hợp
Examples |
Transcription |
Meaning |
heavy |
/hevi/ |
nặng |
breakfast |
/'brekfǝst/ |
bữa sáng |
2. Âm /æ/
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
2.1. Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
hat |
/hæt/ |
cái mũ |
sad |
/sæd/ |
buồn |
2.2. Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
candle |
/ˈkændl/ |
cây nến |
captain |
/ˈkæptɪn/ |
đại úy, thuyền trưởng |