Unit 8: Sports and games - Grammar

Thứ sáu - 17/06/2022 18:16
Past simple
a.   Form   
  Normal Verb To be
(+) S + Ved You, we, they + were
I, he, she, it + was
(-) S + didn’t + V-inf You, we, they + weren’t
I, he, she, it + wasn’t
(?) Did + S + V-inf? Were + you, we, they?
Was + I, he, she, it?
b.   How to change infinitive verbs into past form
      Động từ ở thì quá khứ được chia làm 2 loại: có quy tắc và bất quy tắc.
   Đối với động từ có quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuôi “ed”.
          help Ò helped                 want Ò wanted
   Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuôi “ed" như bình thường.
          play Ò played                 stay Ò stayed
   Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y Ò ta đổi y Ò ied.
          cry Ò cried                      study Ò studied
  Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc.
c.    Use
      Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. (Trong câu thường có các trạng ngữ chỉ thời gian)
Example
     She worked for Thang Long Company last year. Now she is working for the BBC Company. (Năm ngoái cô ấy làm việc cho công ty Thăng Long. Năm nay cô ấy làm việc cho công ty BBC.)
d.   Signals
     - yesterday (hôm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua)
     - last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi
     - Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago (cách đây 3 năm)
     - In + năm: in 2000 (năm 2000)
2.   Imperatives
      Câu mệnh lệnh dùng khi ta muốn yêu cầu ai đó làm việc hoặc đừng làm việc gì đó
Form
       (+)                  V!
       (-)            Don’t + V!
Example
     -    Look at the board! (Hãy nhìn lên bảng)
     -    Don’t play with the dog! (Đừng đùa với con chó!)
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi