Unit 7: Television - Pronounciation

Thứ năm - 09/06/2022 22:07
/θ/ /ð/
thank then
1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples Transcription Meaning
think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcription Meaning
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
Examples Transcription Meaning
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
Examples Transcription Meaning
they /ðeɪ/ họ
father /ˈfɑːðə(r)/ bố, cha

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi