Unit 7: Television - Pronounciation
2022-06-09T22:10:47-04:00
2022-06-09T22:10:47-04:00
http://dienbienphu.edu.vn/index.php/english-6/unit-7-television/unit-7-television-pronounciation-19.html
/themes/default/images/no_image.gif
Trường THCS Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ
http://dienbienphu.edu.vn/uploads/logo-trac-nghiem_1.jpg
Thứ năm - 09/06/2022 22:07
1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples |
Transcription |
Meaning |
think |
/θɪŋk/ |
nghĩ, suy nghĩ |
thing |
/θɪŋ/ |
đồ vật |
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples |
Transcription |
Meaning |
width |
/wɪtθ/ |
bề rộng |
depth |
/depθ/ |
độ sâu |
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
Examples |
Transcription |
Meaning |
fourth |
/fɔːθ/ |
số thứ 4 |
fifth |
/fɪfθ/ |
số thứ 5 |
2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
Examples |
Transcription |
Meaning |
they |
/ðeɪ/ |
họ |
father |
/ˈfɑːðə(r)/ |
bố, cha |