Unit 6: Our Tet holiday - Pronounciation
2022-06-09T22:03:06-04:00
2022-06-09T22:03:06-04:00
http://dienbienphu.edu.vn/index.php/english-6/unit-6-our-tet-holiday/unit-6-our-tet-holiday-pronounciation-16.html
/themes/default/images/no_image.gif
Trường THCS Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ
http://dienbienphu.edu.vn/uploads/logo-trac-nghiem_1.jpg
Thứ năm - 09/06/2022 22:01
/s/ |
/ʃ// |
spring /spriŋ/ |
kitchen /kɪtʃɪn/ |
1. Âm /ʃ/
1.1. “c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước “ia, ie, io, iu, ea”.
Examples |
Transcription |
Meaning |
special |
/speʃəl/ |
đặc biệt |
social |
/ˈsəʊʃəl/ |
thuộc xã hội |
1.2. “s” được phát âm là /ʃ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
ensure |
/ɪnˈʃɔː(r)/ |
đảm bảo |
insure |
/ɪnˈʃɔː(r)/ |
bảo hiểm |
1.3. “t” được phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
Examples |
Transcription |
Meaning |
nation |
/neɪˈʃən/ |
quốc gia |
intention |
/ɪnˈtenʃl/ |
ý định |
1.4. Lưu ý: “x” có thể được phát âm là /kʃ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
anxious |
/ˈæŋkʃəs/ |
sự lo âu |
luxury |
/ˈlʌkʃəri/ |
sự xa xỉ, sự xa hoa |
1.5. “ch” được phát âm là /ʃ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
machine |
/məˈʃiːn/ |
máy móc |
chemise |
/ʃəˈmiːz/ |
áo lót |
1.6. “sh” luôn được phát âm là /ʃ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
shake |
/ʃeɪk/ |
lắc, rũ |
shall |
/ʃæl/ |
sẽ, phải |
2. Âm /s/
2.1. “c” được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples |
Transcription |
Meaning |
city |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
bicycle |
/ˈbaɪsɪkl/ |
xe đạp |
2.2. “s” được phát âm là /s/ khi:
Examples |
Transcription |
Meaning |
see |
/siː/ |
nhìn thấy |
sad |
/sæd/ |
buồn |
- “s” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
most |
/məʊst/ |
hầu hết |
haste |
/heɪst/ |
vội vàng, hấp tấp |
- “s” ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples |
Transcription |
Meaning |
roofs |
/ruːfs/ |
mái nhà |
stuffs |
/stʌfs/ |
vật liệu |