Unit 4: My neighbourhood - Pronounciation

Thứ năm - 09/06/2022 19:32
/i/ /i:/
village/ˈvɪlɪdʒ/ meal /miːl/
1. Âm /ɪ/
1.1. “a” được phát âm là /ɪ/với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age”
Examples Transcription Meaning
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã
cottage / ˈkɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
1.2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples Transcription Meaning
begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
become /bɪˈkʌm/ trở nên
1.3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm.
Examples Transcription Meaning
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ
1.4. “ui” được phát âm là /ɪ/
Examples Transcription Meaning
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
2. Âm /iː/
2.1. Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
 
Examples Transcription Meaning
scene /siːn/ phong cảnh
complete /kəmˈplt/ hoàn toàn
2.2. Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ có tận cùng là“ea” hoặc “ea” + một phụ âm.
Examples Transcription Meaning
tea /tiː/ trà
meal /miːl/ bữa ăn
2.3. “ee” thường được phát âm là /iː/
Examples Transcription Meaning
three /θriː/ số 3
see /siː/ nhìn, trông, thấy

2.4. “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp:
Examples Transcription Meaning
receive /rɪˈsiːv/ nhận được
ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà
2.5. “ie” được phát âm là /iː/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ.
Examples Transcription Meaning
grief /griːf/ nỗi lo buồn
chief /tiːf/ người đứng đầu

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi