Unit 4: My neighbourhood - Pronounciation
2022-06-09T19:33:42-04:00
2022-06-09T19:33:42-04:00
http://dienbienphu.edu.vn/index.php/english-6/unit-4-my-neighbourhood/unit-4-my-neighbourhood-pronounciation-10.html
/themes/default/images/no_image.gif
Trường THCS Him Lam - Thành phố Điện Biên Phủ
http://dienbienphu.edu.vn/uploads/logo-trac-nghiem_1.jpg
Thứ năm - 09/06/2022 19:32
/i/ |
/i:/ |
village/ˈvɪlɪdʒ/ |
meal /miːl/ |
1. Âm /ɪ/
1.1. “a” được phát âm là /ɪ/với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age”
Examples |
Transcription |
Meaning |
village |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
làng, xã |
cottage |
/ ˈkɔtɪdʒ/ |
nhà tranh, lều tranh |
1.2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples |
Transcription |
Meaning |
begin |
/bɪˈgɪn/ |
bắt đầu |
become |
/bɪˈkʌm/ |
trở nên |
1.3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm.
Examples |
Transcription |
Meaning |
win |
/wɪn/ |
chiến thắng |
miss |
/mɪs/ |
nhớ |
1.4. “ui” được phát âm là /ɪ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
build |
/bɪld/ |
xây cất |
guilt |
/gɪlt/ |
tội lỗi |
2. Âm /iː/
2.1. Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Examples |
Transcription |
Meaning |
scene |
/siːn/ |
phong cảnh |
complete |
/kəmˈpliːt/ |
hoàn toàn |
2.2. Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ có tận cùng là“ea” hoặc “ea” + một phụ âm.
Examples |
Transcription |
Meaning |
tea |
/tiː/ |
trà |
meal |
/miːl/ |
bữa ăn |
2.3. “ee” thường được phát âm là /iː/
Examples |
Transcription |
Meaning |
three |
/θriː/ |
số 3 |
see |
/siː/ |
nhìn, trông, thấy |
2.4. “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp:
Examples |
Transcription |
Meaning |
receive |
/rɪˈsiːv/ |
nhận được |
ceiling |
/ˈsiːlɪŋ/ |
trần nhà |
2.5. “ie” được phát âm là /iː/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ.
Examples |
Transcription |
Meaning |
grief |
/griːf/ |
nỗi lo buồn |
chief |
/tiːf/ |
người đứng đầu |