Unit 4: My neighbourhood - Grammar

Thứ năm - 09/06/2022 19:38
1. Comparative of adjective
     Short adjectives and Long adjectives
Short adjectives (tính từ ngắn) Long adjectives (tính từ dài)
Tính từ ngắn là những tính từ gồm 1 hoặc 2 âm tiết.
-    nice
-    long
-    happy
Tính từ dài là những tính từ gồm từ 3 âm tiết trở lên
-    intelligent
-    beautiful
-    expensive
Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm “r/er” vào cuối tính từ ấy.
-    nice gnicer
-    long glonger
Nếu tận cùng của tính từ là “y”, ta đổi “y” g “ier”
-    dry drier
-    happy ghappier
Để chuyển sang dạng so sánh ta thêm “more” lên trước tính từ dài.
-    intelligentgmore intelligent
-    expensive g more expensive
     Với các tính từ kết thúc bằng -ed, -ing, -fill, -less, khi chuyển sang dạng so sánh hơn, ta đều coi nó là tính từ dài
     boredgmore bored                              interesting gmore interesting
     carefulgmorecareful                           helpless gmore helpless
     Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn, ta gấp đôi phụ âm
     hotghotter                                           big gbigger
     Các tính từ đặc biệt khác
     oldgolder/elder                                   good gbetter
     fargfarther/ further                             bad gworse
  1. Comparative of short adjectives
S + be + adj-er + than ...
Ví dụ: Phong is taller than Trang. (Phongcao hơn Trang.)
          Long is bigger than Quan. (Long to hơn Quân.)
  1. Comparative of long adjectives
S + be + more + adj + than ...
Ví dụ:
     Thang is more intelligent than Hung.(Thắng thông minh hơn Hùng.)
     Your house is more modern than my house. (Ngôi nhà của bạn hiện đại hơn ngôi nhà của tớ
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi