Unit 11: Our greener world - Vocabulary

Thứ sáu - 17/06/2022 18:30
New words Transcription Meaning
air pollution /eər pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm không khí
be in need /biː ɪn niːd/ có nhu cầu
breeze /briːz/ cơn gió thoảng
bulb /bʌlb/ bóng đèn
can /kæn/ hộp thiếc
cause /kɔːz/ nguyên nhân
charity /ˈtʃærɪti/ quỹ từ thiện
classmate /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp
creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
deforestation /diːfɒrɪ steɪʃn/ sự phá rừng
disappear /dɪsəˈpɪər/ biến mất
do a survey /duː ə ˈsɜːveɪ/ thực hiện một nghiên cứu
effect /ɪˈfekt/ hậu quả
electricity /ɪlekˈtrɪsəti/ điện
energy /ˈenədʒi/ năng lượng
envelope /ˈenvələʊp/ bao thư
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi
glass /ɡlɑːs/ thủy tinh
instead of /ɪnˈsted əv/ thay vì, thay thế
invite /ɪnˈvaɪt/ mời
lack of /læk əv/ sự thiếu thốn (cái gì đó))
material /məˈtɪəriəl/ nguyên liệu
natural /ˈnætʃərəl/ thuộc về tự nhiên
noise pollution /nɔɪz pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm tiếng ồn
plastic /ˈplæstɪk/ dẻo, chất dẻo
plastic bag /ˈplæstɪk bæɡ/ túi ni lông
plastic bottle /ˈplæstɪk ˈbɒtl/ vỏ chai nhựa
pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm
prepare (for) /prɪˈpeər fɔːr/ chuẩn bị
president /ˈprezɪdənt/ tổng thống
recycle /riːˈsaɪkl/ tái chế
recycling bin /riːˈsaɪklɪŋ bɪn/ thùng rác
reduce /rɪˈdjuːs/ làm giảm, rút gọn
refillable /riːˈfɪləbl/ co thể sạc đầy
reusable /riːˈjuːzəbl/ co thể tái sử dụng
reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
rubbish /ˈrʌbɪʃ/ rác thải
sea level /siː ˈlevl/ mực nước biển
soil pollution /sɔɪl pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm đất
survey /ˈsɜːveɪ/ bài nghiến cứu
swap /swɒp/ trao đổi
tap /tæp/ vòi nước
turn off /tɜːn ɒf/ tắt
water pollution /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm nước
wrap /ræp/ bọc, che phủ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi