Unit 1: My new school - Pronounciation

Thứ tư - 08/06/2022 15:18
Pronounciation
/a:/ /ʌ/
car brother
1. Âm / a /
1.1. “a” thường được phát âm là / a: / khi nó đứng trước “r”
Examples Transcription Meaning
 smart / smɑːt / thông minh
 large /lɑːrdʒ/ rộng lớn
  1.  
1.2. “a”được phát âm là  /a / trong một số trường hợp
Examples Transcription Meaning
ask /ɑːsk / hỏi
path /pɑːθ / đường mòn
1.3. “ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Examples Transcription Meaning
guard /gɑːd/ bảo vệ
suave /swɑːv/ khéo léo, tinh tế
2. Âm /ʌ/
2.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples Transcription Meaning
come /kʌm/ đến, tới
some /sʌm/ một vài
2.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
Examples Transcription Meaning
but /bʌt/ nhưng
cup /kʌp/ cái tách, chén
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples Transcription Meaning
uneasy /ʌnˈiːzi/ bối rối, lúng túng
umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô
2.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples Transcription Meaning
blood /blʌd/ máu, huyết
flood /flʌd/ lũ lụt
2.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
Examples Transcription Meaning
country /ˈkʌntri/ làng quê
couple /ˈkʌpl/ đôi, cặp

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi